Lưu ý: Để giảm tải máy chủ phải quét hàng ngày của tất cả các liên kết (trên 100.000 trang web và nhiều hơn nữa mỗi ngày) từ công cụ tìm kiếm như Google, Yahoo và Co, tất cả các liên kết cho các giải đấu đã quá 2 tuần (tính từ ngày kết thúc) sẽ được hiển thị sau khi bấm vào nút lệnh bên dưới:

Se premiaza cu diploma si medalie primii 3 sportivi pe fiecare masa. Clasamentele le gasiti la sectiunea "Cei mai buni jucatori - board list". Clasamentul s-a facut, conform regulamentului, dupa procentaj iar in cazul egalitatii varsta mai mica e mai bine.

Campionatele Nationale pe echipe de juniori si tineret FETE 12 ani - Sah Clasic

Cập nhật ngày: 07.09.2024 13:54:43, Người tạo/Tải lên sau cùng: Romanian Chess Federation (Licence 5)

Tìm theo tên đội Tìm

Bảng điểm xếp hạng (Điểm)

HạngĐội1234567 HS1  HS2  HS3  HS4  HS5 
1CSM IASI 2020 * 223312015690
2CS DINAMO BUCURESTI1 * 3228111550
3AC DE SAH ALFIL PITESTI½ * 2238110,5430
4CSM CONSTANTA101 * 223629360
5CS UNIVERSITAR DE SAH BUCURESTI - A½1 * 23609,5400
6CS UNIVERSITAR DE SAH BUCURESTI - B01111 * 3207280
7ACS SMART GALATI010000 * 00180

Ghi chú:
Hệ số phụ 1: Matchpoints (2 for wins, 1 for Draws, 0 for Losses)
Hệ số phụ 2: The results of the teams in then same point group according to Matchpoints
Hệ số phụ 3: points (game-points)
Hệ số phụ 4: Total MP opponent × GP scored. (EMGSB)
Hệ số phụ 5: Manually input (after Tie-Break matches)